[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ
GIÁO TRÌNH MARKET LEADER
UNIT 1: MANAGEMENT
1. Accommodating (adj): tốt bụng 2. Amiable (adj): tử tế 3. Authority (n): thẩm quyền 4. Colleague (n) đồng nghiệp 5. Collectivist (n): người theo chủ nghĩa tập thể 6. Collide (v): va chạm, xung đột 7. Commanding power (n): quyền lực chỉ huy 8. Compromise (n): sự thỏa hiệp 9. Confrontation (n): sự đối đầu 10. Convention (n): công ước 11. Courteous (adj): nhã nhặn 12. Cross-cultural (adj): giao thoa văn hóa 13. Decisive (n): kiên quyết | 14. Formulate (v): hình thành 15. Globalization (n): toàn cầu hóa 16. Glocalizaton (n): toàn cầu hóa mang tính địa phương 17. Hierarchy (n): hệ thống cấp bậc 18. Imperative (adj): cấp bách 19. Improvise (v): ứng biến 20. Impulsive (adj): bốc đồng 21. In advance (adv): trước 22. Individualist (n): người theo chủ nghĩa cá nhân 23. Interrupt (v): làm gián đoạn 24. Intuition (n): trực giác 25. Linear (adj): tuyến tính 26. Localization (n): địa phương hóa 27. Loquacious (adj): nói nhiều |
UNIT 4: MANAGING ACROSS CULTURES
1. Accommodating (adj): tốt bụng 2. Amiable (adj): tử tế 3. Authority (n): thẩm quyền 4. Colleague (n) đồng nghiệp 5. Collectivist (n): người theo chủ nghĩa tập thể 6. Collide (v): va chạm, xung đột 7. Commanding power (n): quyền lực chỉ huy 8. Compromise (n): sự thỏa hiệp 9. Confrontation (n): sự đối đầu 10. Convention (n): công ước 11. Courteous (adj): nhã nhặn 12. Cross-cultural (adj): giao thoa văn hóa 13. Decisive (n): kiên quyết 14. Formulate (v): hình thành 15. Globalization (n): toàn cầu hóa 16. Glocalizaton (n): toàn cầu hóa mang tính địa phương 17. Hierarchy (n): hệ thống cấp bậc 18. Imperative (adj): cấp bách 19. Improvise (v): ứng biến 20. Impulsive (adj): bốc đồng | 21. In advance (adv): trước 22. Individualist (n): người theo chủ nghĩa cá nhân 23. Interrupt (v): làm gián đoạn 24. Intuition (n): trực giác 25. Linear (adj): tuyến tính 26. Localization (n): địa phương hóa 27. Loquacious (adj): nói nhiều 28. Lose face (idiom): mất mặt 29. Particularist (n): người theo chủ nghĩa đặc thù 30. Precedence (n): quyền ưu tiên 31. Profound (adj): sâu sắc, thâm thúy 32. Rational (adj): lý trí 33. Reactive (adj): phản ứng lại 34. Self-aware (adj): tự nhận thức 35. Seniority (n): thâm niên 36. Settle in (phrasal verb): quen với 37. Specific (adj): cụ thể 38. Stereotype (n): rập khuôn 39. Superiority (n): chức vị cao hơn 40. Universalist (n): người theo thuyết phổ biến
|
UNIT 12: MARKETING
1. Marketing (n): tiếp thị 2. Anticipate (v): dự đoán 3. Distribution channel (n): kênh phân phối 4. Market opportunity (n): cơ hội thị trường 5. Market penetration (n): sự thâm nhập thị trường 6. Market segmentation (n): phân khúc thị trường 7. Market skimming (n): định một mức giá thật cao khi tung sản phẩm mới ra thị trường, sau đó giảm dần mức giá theo thời gian nhằm thu về doanh thu tối đa. 8. Price elasticity (n): độ co giãn của giá 9. Product differentiation (n): phân biệt sản phẩm 10. Product features (n): tính năng sản phẩm 11. Sales representative (n): đại diện bán hàng 12. Wholesaler (n): nhà bán sỉ 13. Middlemen (n): người trung gian 14. Intermediary (n): kênh trung gian 15. Merchandise (n): hàng hóa 16. Retailer (n): nhà bán lẻ 17. Buying habit (n): hành vi mua hàng 18. Attribute (n): thuộc tính 19. Market share (n): thị phần | 20. Product life cycle (n): vòng đời sản phẩm 21. Introduction stage (n): giai đoạn giới thiệu sản phẩm 22. Growth stage (n): giai đoạn sản phẩm 23. Maturity stage (n): giai đoạn trưởng thành 24. Decline stage (n): giai đoạn thoái trào 25. Withdraw (v): thu hồi 26. Sales volume (n): khối lượng bán hàng 27. Liquidate (v): thanh lý, thanh toán 28. Virtually (adv): hầu như 29. Deliberately (adv): cố tình, có chủ ý 30. Elastic (adj): co giãn 31. Agent (n): đại lý độc quyền 32. Sales-driven (adj): hướng đến/xoay quanh doanh thu 33. Market-driven (adj): hướng đến/xoay quanh thị trường 34. Customer-driven (adj): hướng đến/xoay quanh khách hàng 35. Pervasive (adj): phổ biến rộng rãi, tràn lan 36. Integrate (v): tích hợp 37. Falsify (v): thay đổi (thông tin hoặc bằng chứng) để gây hiểu lầm 38. Fatal (adj): chết chóc 39. Fixated (adj): cố định 40. Promotion (n): quảng cáo, khuyến mãi |
UNIT 19: BANKING
1. Bonds (n): trái phiếu 2. Bankrupt (n): sự phá sản 3. Capital (n): vốn 4. Cashpoint (n): máy rút tiền 5. Conglomerate (n): tập đoàn 6. Commercial bank (n): ngân hàng thương mại (=retail bank) 7. Credit crunch (n): thắt chặt tín dụng 8. Collateral (n): tài sản thế chấp 9. Collateralized debt obligations (CDOs) (n): nghĩa vụ nợ được thế chấp 10. Credit card (n): thẻ tín dụng (a small plastic card that can be used as a method of payment, the money being taken from you at a later time) 11. Cash flow (n): dòng tiền 12. Currency (n): tiền tệ 13. Debit card (n): thẻ ghi nợ (a small plastic card that can be used as a method of payment, the money being taken from your bank account automatically) 14. Deposits (n): tiền gửi 15. Deregulation (n): bãi bỏ thủ tục 16. Debt (n): khoản nợ 17. Default (n): sự vỡ nợ 18. Hedge funds (n): quỹ phòng hộ (a type of investment that can make a lot of profit but involves a large risk) 19. Interest (n): lãi suất 20. Investment bank (n): ngân hàng đầu tư (a bank that helps companies sell and buy shares, or helps them buy other companies or merge (= join together) with each other) 21. Islamic bank (n): ngân hàng Hồi Giáo (in Islamic countries and major financial centers, offer interest-free banking. They do not pay interest to depositors or charge interest to borrowers, but invest in companies and share the profits (or losses) with their depositors) 22. Loan (n): khoản vay 23. Merger (n): sự sáp nhập 24. Mortgage (v): thế chấp 25. Mortgage-backed securities (MBS) (n): chứng khoán đảm bảo bằng thế chấp 26. Mutual funds (n): quỹ tương hỗ (a service where financial experts invest the money of many people in many different companies) 27. Non-bank financial intermediaries (n): trung gian tài chính phi ngân hàng (Some car manufacturers, food retailers and department stores now offer products like personal loans, credits cards and insurance) | 28. Overdraft (n): thấu chi (an amount of money that a customer with a bank account is temporarily allowed to owe to the bank, or the agreement that allows this) 29. Pension funds (n): quỹ hưu trí (money that employees of a company pay regularly to be invested to provide them with a pension when they are older) |
UNIT 22: ACCOUNTING & FINANCIAL STATMENTS
1. Impose (v): áp đặt (thuế) 2. VAT= value-added tax (n): thuế giá trị gia tăng 3. Custom duty (n): thuế hải quan 4. Pension (n): lương hưu 5. Child labour (collocation): lao động trẻ em 6. Intervention (n): sự can thiệp 7. Dispose of (phrasal verb): loại bỏ cái gì đó 8. Enterprise (n): doanh nghiệp 9. Regulation (n): qui định, sự điều chỉnh 10. Scratch the surface (idiom): chỉ giải quyết/ giải thích 1 phần nhỏ vấn đề 11. Fundamental (adj): cơ bản, chủ yếu 12. Coerce (v): ép buộc 13. A host of: một loạt 14. Mortician = undertaker (n): người làm dịch vụ tang lễ 15. Professional (adj): thuộc về nghề, chuyên nghiệp 16. Legislation (n): sự lập pháp, pháp luật 17. Commercialize (v): thương mại hóa 18. Infrastructure (n): cơ sở hạ tầng 19. Allocation (n): sự phân bổ 20. Optimal (adj): tối ưu | 21. Unfettered (adj): không bị trói buộc 22. Externality (n): yếu tố bên ngoài 23. Proposition (n): lời xác nhận 24. Conform to (phrasal verb): phù hợp với, tuân thủ 25. Ailment (n): bệnh tật, sự ốm đau 26. Threaten (v): đe dọa 27. Notion (n): khái niệm, quan điểm, ý kiến 28. Income tax (n): thuế thu nhập 29. Progressive tax (n): thuế lũy tiến 30. Inheritance tax (n): thuế di sản, thuế thừa kế 31. Tax evasion (n): hành vi trốn thuế 32. Tax avoidance (n): hành vi tránh thuế 33. Tax haven (n): thiên đường thuế 34. Loophole (n): kẽ hở 35. Fiscal policy (n): chính sách tài khóa 36. Wealth tax (n): thuế tài sản 37. Unethical (adj): phi đạo đức 38. Prosperity (n): sự phát đạt, thịnh vượng 39. Unequal (adj): không công bằng, bất cân xứng 40. Capital accumulation (n): tích lũy tư bản |
UNIT 23: GOVERNMENT AND TAXTION
1. Anticipate on (phrasal verb): dự đoán 2. Boom (v): tăng trưởng 3. Bottom out (phrasal verb): chạm đáy và bắt đầu tăng lên 4. Business cycle (n): chu kỳ kinh doanh 5. Balance of payment (n): cán cân thanh toán 6. Cause (n): nguyên nhân 7. Circulation (n): vòng tuần hoàn 8. Consequently (adv): vì vậy, do đó 9. Capacity (n): sức chứa, tiềm lực tối đa 10. Commodity (n): hàng hóa 11. Contract (v): trở nên nhỏ hơn, ít hơn về số lượng 12. Come back into fashion (collocation): trở nên phổ biến 13. Demographic (adj): chỉ nhân khẩu học 14. Dominant (adj): mang tính trội 15. Deficit (n): chi tiêu thâm hụt 16. Equilibrium (n): điểm cân bằng thị trường 17. Endogenous (adj): từ bên trong 18. Exogenous (adj): từ bên ngoài 19. Excess (adj): nhiều đến mức dư | 20. Exceed (v): vượt mức 21. Fiscal policy (n): chính sách tài khóa |
UNIT 24: THE BUSINESS CYCLE
1. Avoid pollution: tránh ô nhiễm 2. Claim (v): yêu cầu 3. Conduct business: tiến hành kinh doanh 4. Conform to the basic (of free society): phù hợp với các yếu tố cơ bản của một xã hội tự do 5. Conform to: tuân theo 6. Corporation (n): tập đoàn 7. Custom (n): phong tục, tập quán 8. Discrimination (n): sự phân biệt đối xử 9. Eliminate (v): loại bỏ 10. Eliminate discrimination: xóa bỏ nạn phân biệt đối xử 11. Embody (v): hiện thân, hóa thân 12. Ethical (adj): đạo đức 13. Free enterprise (n): doanh nghiệp tự do 14. Harm (n): sự tai hại | 15. Impulse (n): động lực đẩy tới 16. Increase expenditure: tăng chi tiêu 17. Make money: làm ra tiền 18. Maximize profits: tối đa hoá lợi nhuận 19. Private property (n): tài sản tư hữu, tài sản cá nhân 20. Proponent (n): người đề xướng 21. Provide employment: cung cấp việc làm 22. Social responsibility (n): trách nhiệm xã hội 23. Suicidal (a): tự tử 24. Unbusinesslike (adj): không biết cách lắm ăn 25. Undemocratic (adj): phi dân chủ 26. Undermine (v): huỷ hoại, suy giảm 27. Undermine rule: ngấm ngầm phá hoại các quy tắc
|
UNIT 27: CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY
1. Absolute Advantages (n): Lợi thế tuyệt đối (là lợi thế của một nước so với các nước khác do có thể sản xuất các loại hàng hóa nhất định ở mức giá thấp hơn) 2. Analogy (n): Phép loại suy/phép tương quan (so sánh những điểm tương đồng quan trọng của 2 sự vật – hiện tượng) 3. Be better off: Tốt hơn là…/ Hơn là… 4. Be capable of + V-ing: Có thể / có khả năng 5. Comparative Advantages (n): Lợi thế so sánh (là lợi thế của một nước so với các nước khác do có thế mạnh sản xuất một số loại hàng hóa hiệu quả hơn 6. Domestic (adj): Nội địa 7. Earn a living: Mưu sinh / Kiếm sống 8. Export (v): Xuất khẩu 9. Free trade (n): Thương mại tự do 10. Import (v): Nhập khẩu 11. Infant Industries (n): Các ngành công nghiệp non trẻ 12. Inferior good (n): Hàng hóa thứ cấp 13. Labour market (n): Thị trường | 14. Productive (adj): Năng suất 15. Protectionism (n): Bảo hộ thương mại / Bảo hộ mậu dịch (chính phủ hạn chế nhập khẩu bằng thuế quan hoặc quota để hỗ trợ ngành sản xuất trong nước) 16. Quota (n): Hạn ngạch (là số lượng hoặc trị giá mặt hàng do nhà nước ấn định được phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu) 17. Restrict (v): Giới hạn 18. Restriction (n): Sự giới hạn 19. Specialize (v): Chuyên môn hóa 20. Stimulate (v): Kích thích 21. Strategic Industries (n): Các ngành công nghiệp chiến lược (là ngành công nghiệp giữ vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế) 22. Street hawker (n): Người bán hàng rong 23. Tariff (n): Thuế quan (thuế đánh lên xuất khẩu hoặc nhập khẩu) 24. Trade barriers (n): Rào cản thương mại 25. Short-term (adj): Ngắn hạn 26. Long-term (adj): Dài hạn |