Câu lạc bộ Anh văn BELL

Câu lạc bộ Anh văn BELL

Business English for Learners and Lovers

BELL CLUB
279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps
  • ABOUT US
    • INTRODUCTION
    • MANAGEMENT BOARD
      • CURRENT MANAGEMENT BOARD
      • PREVIOUS MANAGEMENT BOARD
  • DEPARTMENT
    • HUMAN RESOURCES
    • SPECIALIST
    • COMMUNICATIONS
    • EXTERNAL RELATIONS
  • ACTIVITIES
    • PROGRAMS
      • EXTERNAL PROGRAMS
      • INTERNAL PROGRAMS
    • PROJECTS
      • BELL TV
      • BELL JOURNAL
      • CBDQMD
    • CAMPAIGNS
  • ENGLISH CORNER
    • CBQMTA
    • ACADEMIA
    • TIPS & TRICKS
    • VOCABULARY
  • COOPERATION
    • SPONSORS
    • PARTNERS
  • CONTACT
  • Home
  • CBQMTA
  • [CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
26/05/2023

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

BELL UEH
Thứ Sáu, 20 Tháng Năm 2022 / Published in CBQMTA, ENGLISH CORNER

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

GIÁO TRÌNH BUSINESS PARTNER

 

 

 

 

UNIT 5: PERFORMANCE

1. Appraisal (n): thẩm định/ đánh giá
2. Failure (n): sự thất bại
3. Achievement (n): thành tựu
4. Success (n): sự thành công
5. Performance (n): hiệu suất
6. Advance (v): đề nghị
7. Employment (n): việc làm hay sử dụng lao động
8. The guarantee of lifelong employment: sự đảm bảo về một công việc dài lâu
9. Evaluate (v): phỏng đoán, đánh giá
10. Promotion (n): sự thăng tiến
11. Promotion and pay rise: thăng chức và tăng lương
12. Recognition (n): sự công nhận
13. Reward (n): phần thưởng
14. Rewards (someone) based on performance: thưởng cho ai đó dựa trên hiệu suất
15. Salary (n): tiền lượng
16. Salary model: mô hình lương
17. The biggest salary: mức lương cao nhất
18. Raising salaries: tăng lương
19. Corporate world (n.phr): thế giới doanh nghiệp
20. Highly qualified and innovative: chất lượng cao và mang tính sáng tạo
21. University graduates (n.phr): cử nhân đại học
22. Rose through the ranks (v.phr.): tiến bộ, thăng cấp trong công ty, tổ chức

UNIT 6: ETHICS

1. Ethics (n): đạo đức
2. Business ethics: đạo đức kinh doanh
3. Fair-trade (n): thương mại công bằng
4. Mainstream (n): (dòng) chủ lực, chính
5. Labour (n): nhân công
6. Stakeholders (n): các bên liên quan
7. Reputation (n): uy tín
8. Stumbled across: tình cờ gặp
9. Work up the guts: làm việc cực kỳ chăm chỉ
10. Taken the helm: nắm quyền lãnh đạo
11. Dismiss (v): miễn nhiệm
12. Cooks the books: gian lận sổ sách
13. Come clean (v): thú thật điều gì mà trước đây muốn giữ kín
14. Plead guilty to (a crime): thú nhận tội lỗi của mình
15. To settle (v): giải quyết
16. Reimbursement (n): sự bồi thường
17. Whistleblower (n): người tố giác
18. Filed a (whistleblower’s) lawsuit: Đệ đơn kiện (của người tố giác)
19. Compliance (n): sự tuân thủ
20. Clear-cut (adj): rõ ràng
21. Lawsuit (n): việc kiện tụng
22. Subsidiary (n): công ty con
23. Illegal practice: hành nghề bất hợp pháp
24. Moral approach: phương pháp tiếp cận có đạo đức
25. Fashion industry: ngành công nghiệp thời trang
26. Carbon emissions: xả thải carbon
27. Tough conditions: điều kiện khắc nghiệt
28. Transparent (adj): minh bạch
29. Be accused of: bị cáo buộc
30. Be aware of: cẩn thận, coi chừng
32. Be responsible for something: có trách nhiệm với điều gì đó
33. Campaign against: chống lại
34. Have an impact on: có ảnh hưởng đến
35. Look across: nhìn qua, liếc qua
36. Take responsibility for something: chịu trách nhiệm về điều gì đó

 

UNIT 7: TIME MANAGEMENT

1. Adjustment (n): sự điều chỉnh
2. Utilize (v): sử dụng (một cách hiệu quả)
3. Fundamental (n): cơ bản, nền tảng
4. Cycle (n): vòng lặp, chu kỳ
5. Allocate (v): phân bổ, dành cái gì cho..
6. Take stock of (v.phr): ghi lại, xem xét cẩn thận về sự việc gì đó
7. Prioritize (v): dành ưu tiên cho..
8. Formulate (v): lập ra, đặt ra (cái gì đó)
9. Envision (n): hình dung, tưởng tượng (về mong muốn)
10. Accomplish (v): đạt được
11. Set aside (v.phr): dành cho (cái gì đó)
12. Posess (v): sở hữu, có được
13. Component (n): thành phần
14. Good timing/ perfect timing: kiểm soát thời gian tốt
15. Biological clock (n): đồng hồ sinh học
16. Early riser = early bird (n): người dậy sớm
17. Punctuality (n): sự đúng giờ
18. Incident (n): sự cố
19. Traffic congestion = traffic jam: tắc nghẽn giao thông/ kẹt xe
20. On the dot = dead on time: đúng giờ
21. Under pressure (phr): chịu áp lực
22. Tight schedule (n.phr): lịch trình dày đặc

UNIT 8: CHANGE

1. Keep growing (v.phr): tiếp tục phát triển
2. Weigh up (v): cân nhắc
3. Apprehensive (adj): e sợ
4. Consult (v): tham khảo ý kiến
5. Adapt (v): thích nghi
6. Morale (n): đạo đức
7. Risk (n): rủi ro
8. Benefit (n): lợi ích
9. Flexible (adj): linh hoạt
10. Implementation (n): sự thực hiện
11. Enormous (adj): to lớn
12. Alter (v): thay đổi
13. Alternative (adj): thay thế
14. Modify (v): cải thiện, cải tiến
15. Reform (v): cải cách
16. Distort (v): xuyên tạc
17. Decay (n): sự suy tàn
18. Maintain (v): duy trì
19. Resist (v): từ chối thay đổi
20. Creature habit (n): người luôn làm điều tương tự theo cùng một cách
21. Thrill seeker (n): người đam mê trải nghiệm
22. Put on your thinking cap: tư duy sáng tạo
23. Tedious (adj): nhàm chán
24. Treadmill (n): công việc nhàm chán, lặp đi lặp lại
25. Fuddy-duddy (idm): người lạc hậu, bảo thủ
26. Indulge myself in (v.phr): tận hưởng
27. Go through changes (v.phr): đi qua những đổi thay
  • Tweet

What you can read next

 IPA – CÔNG CỤ GIÚP PHÁT ÂM CHUẨN TIẾNG ANH
FROM MASS MEDIA TO GLOBAL PANDEMIC: RACISM FOOTPRINT IS HERE AND THERE – A HURTFUL REALITY
HOW TO AVOID NO-STAR-WHERE TRANSLATION

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Recent Posts

  • DOL.VN – SIÊU WEBSITE TỰ HỌC TIẾNG ANH/ IELTS DO NGƯỜI VIỆT TẠO RA

                &nbsp...
  • GIỚI THIỆU KING CAR VIỆT NAM

                &nbsp...
  • CẤU TRÚC ĐỀ THI TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ

    Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo Th...
  • [CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ

    [CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TR...
  • [CBQMTA] ÔN TẬP WRITING TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

    ÔN TẬP WRITING TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ CHẤT LƯỢ...

ABOUT US

CLB ANH VĂN BELL
Trực thuộc Hội Sinh Viên trường Đại học Kinh tế TP. HCM

Email : bellclubueh@gmail.com
Media Support: httt.bellclubueh@gmail.com
Partner: partner.bellclubueh@gmail.com

279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps

CONTACT

Mr. Dương Quang Trung – CHỦ NHIỆM BELL CLUB.
Email: quangtrung.bellclubueh@gmail.com
Phone: 032 766 5686

Ms. Nguyễn Lê Duyên Trang – PHÓ CHỦ NHIỆM ĐỐI NGOẠI BELL CLUB.
Email: duyentrang.bellclubueh@gmail.com
Phone: 098 550 6569

RECENT POSTS

  • DOL.VN – SIÊU WEBSITE TỰ HỌC TIẾNG ANH/ IELTS DO NGƯỜI VIỆT TẠO RA

                &nbsp...
  • GIỚI THIỆU KING CAR VIỆT NAM

                &nbsp...
  • CẤU TRÚC ĐỀ THI TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ

    Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo Th...
  • GET SOCIAL
Câu lạc bộ Anh văn BELL

© 2020 All rights reserved | Designed by Giang Tan.

TOP