Câu lạc bộ Anh văn BELL

Câu lạc bộ Anh văn BELL

Business English for Learners and Lovers

BELL CLUB
279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps
  • ABOUT US
    • INTRODUCTION
    • MANAGEMENT BOARD
      • CURRENT MANAGEMENT BOARD
      • PREVIOUS MANAGEMENT BOARD
  • DEPARTMENT
    • HUMAN RESOURCES
    • SPECIALIST
    • COMMUNICATIONS
    • EXTERNAL RELATIONS
  • ACTIVITIES
    • PROGRAMS
      • EXTERNAL PROGRAMS
      • INTERNAL PROGRAMS
    • PROJECTS
      • BELL TV
      • BELL JOURNAL
      • CBDQMD
    • CAMPAIGNS
  • ENGLISH CORNER
    • CBQMTA
    • ACADEMIA
    • TIPS & TRICKS
    • VOCABULARY
  • COOPERATION
    • SPONSORS
    • PARTNERS
  • CONTACT
  • Home
  • CBQMTA
  • [CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 3 HỆ ĐẠI TRÀ
10/05/2022

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 3 HỆ ĐẠI TRÀ

BELL UEH
Thứ Bảy, 27 Tháng Mười Một 2021 / Published in CBQMTA, ENGLISH CORNER

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 3 HỆ ĐẠI TRÀ

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 3 HỆ ĐẠI TRÀ 

GIÁO TRÌNH MARKET LEADER

 

 

 

 

UNIT 1

Appeal (n): Bắt mắt

Crucial (adj): Quan trọng

Distinctive (adj): Nổi trội

Durable (adj): Bền chặt

Endorse (v): Quảng cáo

Endorsement (n): Sự chứng thực

Ready-to-wear (n): Quần áo may sẵn

 

Sophisticated (adj): Cầu kì

Stretching (adj): Trải dài

Tendency (n): Xu hướng

Timeless (adj): Vĩnh cửu

Upmarket (adj): Cao cấp

Value for money (n): Giá trị tiền tệ

 

UNIT 4

Subsidiary (n): Công ty con

Call center (n): Trung tâm cuộc gọi

Service centre (n): Trung tâm dịch vụ

Headquarter (n): Tổng công ty/ trụ sở chính

Distribution centre (n): Trung tâm phân phối

Warehouse (n): Nhà kho/ Kho hàng

Bureaucratic (n):Bộ máy quan liêu

Centralized (adj): Tập trung

Decentralized (adj): Phân tán/Phân quyền 

Conservative (adj): Bảo thủ

Democratic (adj): Dân chủ

Dynamic (adj): Năng động

 Impersonal (adj): Mạo danh

Market-driven (adj): Định hướng thị trường

Philosophy (n): Triết học

Perk (n): Thù lao

Side effect (n): Tác dụng phụ

Workplace (n): Nơi làm việc

Intellectual (adj): Trí thức

Faculty (n): Khoa

Autonomy (n): Quyền tự trị

Accomplishment (n): Thành tích

Initiatives (n): Khả năng phán đoán

Empowerment (n): Trao quyền

Senior manager (n): Quản lý cấp cao

Consultant (n): Tư vấn viên

 

UNIT 6

Derivative (adj) Phái sinh

Dividend (n) Tiền lãi cổ phần

Equity (n) Vốn doanh nghiệp thông qua việc bán cổ phiếu

Equity stake: Tỉ lệ cổ phần

Fixed-income security: Chứng khoán có thu nhập cố định

Fluctuate (v) Dao động

 

 Hedge fund (n) Quỹ phòng hộ

Plummet (v) Giảm mạnh

Profit margin (n) Biên lợi nhuận

Recession (n) Tình trạng suy thoái

Sculpture (n) Nghệ thuật điêu khắc

Turnover (n) Doanh thu

Volatility (n) Sự không ổn định

UNIT 9

Provide opportunities: Tạo cơ hội 

Promote (v): Khuyến khích (mua hàng, sử dụng,..)

Exploit worker: Bóc lột công nhân

Widen the gap: Tăng khoảng cách

Multinational company (n): Công ty đa quốc gia

Liberalize (v): Tự do hóa

Tariff (n): Thuế quan

Subsidy (n): Trợ cấp

Quota (n): Hạn ngạch

Deregulation (v): Bãi bỏ quy định

 Trade barriers: Hàng rào thương mại

Peak time: Giờ cao điểm

Versatile (a): Linh hoạt

Be reliant on: Dựa vào

Reach a deal: Đạt được thỏa thuận

Laissez-faire (từ tiếng Pháp): Một lý thuyết trong kinh tế học chủ trương rằng chính phủ phải để cho doanh nghiệp trong nước được tự do hoạt động mà không có những phương thức kiềm chế kinh tế như thuế má hoặc có những cơ sở độc quyền của chính phủ

 

UNIT 10

Ethics (n): Đạo đức

Extra expenses (n): Chi phí phát sinh, phụ phí

Servant (n): Người hầu

Pharmaceutical (adj): (thuộc) Dược

Property (n): Bất động sản

Illegal (adj): Bất hợp pháp

Counterfeit (n): Hàng giả

Discrimination (n): Sự phân biệt đối xử

Espionage (n): Gián điệp

Fraud (n): Gian lận

Bribery (n): Sự hối lộ

Redundant (adj): Dư thừa

Bankrupt (adj): Vỡ nợ, phá sản

Ethical (adj): Có đạo đức

Resume (n): Sơ yếu lý lịch

 Dress up (v): Ăn diện/ làm bóng bẩy thứ gì đó

Deception (n): Sự dối trá

Elicit (v): Gợi ra

Rationalization (n): Sự hợp lý hóa

Justification (n): Sự biện minh

Distorted (adj): Méo mó

Assumption (n) Giả định

Desperate (adj): Tuyệt vọng/ liều lĩnh

Initiative (n): Sáng kiến

Angle (n): Góc

Suspect (v): Nghi ngờ

Asthma (n): Bệnh hen suyễn

Dilemmas (n): Tình huống khó xử

Qualified (adj): Đủ điều kiện, đạt tiêu chuẩn

Fired (v): Bị đuổi việc

  • Tweet

What you can read next

START-UP IN THE TIME OF CRISIS: “A VENTUROUS GAME” YOUNGSTERS SHOULD TRY
NẰM LÒNG BỘ TỪ VỰNG HÓNG DRAMA SIÊU ĐỈNH (PHẦN 1)
[CBQMTA] SAMPLE TEST TIẾNG ANH HỌC PHẦN 1 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Recent Posts

  • GIỚI THIỆU TRUNG TÂM IELTS HUY VÕ

    Thành lập năm 2020, đứng đầu đội ngũ giảng dạy ...
  • [RACE FOR KNOWLEDGE 2022] GAMIFIED EDUCATION VS. TRADITIONAL EDUCATION: WHAT’S THE DIFFERENCE?

    Amidst the Digital Transformation, a vast varie...
  • KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG – ĐÓN MỪNG ĐẠI LỄ

                &nbsp...
  • QUY TRÌNH FEEDBACK BÀI TEST ĐẦU VÀO TẠI IELTS HUY VÕ

    Chỉ cần một bài test reading thôi là vừa đủ. Nó...
  • DELION VIETNAM

                DELIO...

ABOUT US

CLB ANH VĂN BELL
Trực thuộc Hội Sinh Viên trường Đại học Kinh tế TP. HCM

Email : bellclubueh@gmail.com
Media Support: httt.bellclubueh@gmail.com
Partner: partner.bellclubueh@gmail.com

279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps

CONTACT

Mr. Dương Quang Trung – CHỦ NHIỆM BELL CLUB.
Email: quangtrung.bellclubueh@gmail.com
Phone: 032 766 5686

Ms. Nguyễn Lê Duyên Trang – PHÓ CHỦ NHIỆM ĐỐI NGOẠI BELL CLUB.
Email: duyentrang.bellclubueh@gmail.com
Phone: 098 550 6569

RECENT POSTS

  • GIỚI THIỆU TRUNG TÂM IELTS HUY VÕ

    Thành lập năm 2020, đứng đầu đội ngũ giảng dạy ...
  • [RACE FOR KNOWLEDGE 2022] GAMIFIED EDUCATION VS. TRADITIONAL EDUCATION: WHAT’S THE DIFFERENCE?

    Amidst the Digital Transformation, a vast varie...
  • KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG – ĐÓN MỪNG ĐẠI LỄ

                &nbsp...
  • GET SOCIAL
Câu lạc bộ Anh văn BELL

© 2020 All rights reserved | Designed by Giang Tan.

TOP