Câu lạc bộ Anh văn BELL

Câu lạc bộ Anh văn BELL

Business English for Learners and Lovers

BELL CLUB
279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps
  • ABOUT US
    • INTRODUCTION
    • MANAGEMENT BOARD
      • CURRENT MANAGEMENT BOARD
      • PREVIOUS MANAGEMENT BOARD
  • DEPARTMENT
    • HUMAN RESOURCES
    • SPECIALIST
    • COMMUNICATIONS
    • EXTERNAL RELATIONS
  • ACTIVITIES
    • PROGRAMS
      • EXTERNAL PROGRAMS
      • INTERNAL PROGRAMS
    • CAMPAIGNS
    • PROJECTS
      • EXTERNAL PROJECTS
      • INTERNAL PROJECTS
  • ENGLISH CORNER
    • CBQMTA
    • ACADEMIA
    • TIPS & TRICKS
    • VOCABULARY
  • COOPERATION
    • SPONSORS
    • PARTNERS
  • CONTACT
  • Home
  • CBQMTA
  • [CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 3 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
04/11/2025

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 3 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

BELL UEH
Chủ Nhật, 28 Tháng mười một 2021 / Published in CBQMTA, ENGLISH CORNER

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 3 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 3 HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

GIÁO TRÌNH BUSINESS PARTNER

 

 

 

 

UNIT 1: CORPORATE CULTURE

Company culture (phr): văn hoá công ty

Company hierarchy (phr): thứ bậc trong công ty

Corporate culture (phr): văn hoá doanh nghiệp, tổ chức

Credit card transaction (phr): giao dịch qua thẻ tín dụng

Dress code (n): quy tắc trong trang phục

Energize (v): làm mạnh mẽ, tiếp sinh lực, kích hoạt

Enlist informal leader (phr): tranh thủ (sự ủng hộ)

Entice (v): dụ dỗ, lôi kéo

Exemplary (adj): mẫu mực

Feasibility (n): tính khả thi

Financial risk analyst (phr): nhà phân tích rủi ro tài chính

Hands-on Project (phr): dự án thực tiễn

Headquarter (v): đặt trụ sở (thường ở thể bị động)

Instinctive (adj): thuộc bản năng

Menial tasks (phr): những công việc lao động chân tay, công việc vặt

Mimic (v): bắt chước
(n): người/con vật có tài bắt chước

 

Morale (n): chí khí, tinh thần

Open-plan office (phr): văn phòng với không gian mở

Organizational behaviour (phr): hành vi tổ chức

Pay off the debt (phrV): thanh toán nợ

Pay rate (phr): mức lương, thù lao
Pay rise (phr): sự tăng lươngPrioritize (v): ưu tiên

Productivity (n): năng suất

Proposal (n): đề xuất, cầu hôn

Publicity (n) quảng bá
Pull in (v) đạt được

Retention (n): sự giữ lại, khả năng ghi nhớ

Sabbatical (n): thời gian nghỉ phép
Salary cut (phr): cắt lương

Strategy (n): chiến lược

Superficial (adj): (thuộc) bề mặt, nông cạn, hời hợt

Tap into emotions (phrV): quản lý, điều khiển cảm xúc (khách hàng)

Take the initiative (phr): khởi xướng

Tangible (adj): hữu hình, có thể sờ và cảm nhận được

Transparency (n): độ trong suốt, sự rõ ràng

Work-life balance (phr): sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc

UNIT 2: TRAINING AND DEVELOPMENT

Analysis (n): sự phân tích

Analytical (adj): (thuộc) phân tích

Appraisal (n): đánh giá hiệu suất

Benchmarking (n): đối chuẩn

Coaching (n): huấn luyện

Competency (n): năng lực

Consensus (n): sự nhất trí, đồng lòng

Cross-functional approach (phr): cách tiếp cận liên chức năng

Deal with conflict (phr): giải quyết xung đột

Digitalise (v): số hoá

Emotional intelligence (phr): trí tuệ xúc cảm

Extensive training (phr): sự đào tạo bao quát

Functional approach (phr): cách tiếp cận theo chức năng

Human Resources (n): nguồn nhân lực, ngành quản trị nhân sự

In-house learning (phr): sự tiếp thu trong nội bộ

Job-oriented (adj): thiên về công việc

Job-specific (adj): tính cụ thể của công việc

 Long-term (adj): dài hạn

Mentee(n): người được cố vấn

Mentor (n): người cố vấn

Mentoring (n): sự cố vấn

On-the-job training (phr): phương pháp đào tạo tại chỗ

Onboarding (n): quá trình đào tạo nhân viên mới

Procedure (n): thủ tục

Quotation (n): sự trích dẫn

Rapport (n): mối quan hệ hoà hợp

Retain (v): giữ lại, duy trì

Risk management (phr): quản trị rủi ro

Seek out (phrV): tìm kiếm

Session (n): buổi, phiên

Short-term (adj): ngắn hạn

Trainer (n): người đào tạo, huấn luyện viên

Training (n): sự đào tạo, huấn luyện

Tuition reimbursement (phr): khoản hoàn trả học phí

Well-rounded approach (phr): cách tiếp cận bao quát

Worthwhile (adj): đáng giá, bõ công

 

UNIT 3: FINANCE

Average (n): trung bình

Bail out (phr): ngừng tham gia để tránh thất bại

Bail someone out (phr): bảo lãnh ai đó (cá nhân, doanh nghiệp,…)

Bankruptcy (n): sự phá sản

Bear market (phr): thị trường “gấu” (suy giảm)

Boom (n): (giai đoạn) bùng nổ kinh tế

Boost (v)(n): làm tăng lên, sự tăng lên

Bottom-line (phr): số liệu cuối cùng của hoạt động kinh doanh (nhằm đánh giá lời,lỗ)

Credit crunch (phr): khủng hoảng tín dụng

Depression (n): khủng hoảng kinh tế

Derivatives (n): chứng khoán phái sinh

Devastate (v): tàn phá

Drop (n): sự hạ xuống, sự giảm

Economic crisis (phr): khủng hoảng kinh tế

Financial forecast (phr): dự báo tài chính

Financial institution (n): tổ chức tài chính

Go bankrupt (phr): họ đã phá sản (they went bankrupt…)

Go into a free fall (phr): rơi tự do

Go into decline (phr): sụt giảm

 Gross (n): tổng/ gộp (trước khi trừ các loại chi phí, thuế,…)

Insolvent (adj): vỡ nợ

Interest rate (n): lãi suất

Loan (n)(v): khoản vay, cho vay

Losses (n): những sự thua lỗ, thất thoát, tổn thất

Make up ground (idm): thay thế thứ đã mất, quay lại ưu thế

Make your mark (phr): để lại dấu ấn, ảnh hưởng, tác động.

Margin (n): biên (lợi nhuận)

Mortgage (n)(v): thế chấp, sự thế chấp tài sản

Net (n): ròng (doanh thu ròng, lãi ròng, lỗ ròng,…)

Premises (n): cơ ngơi

Profitability (n): khả năng sinh lợi

Recession (n): suy thoái kinh tế

Return on investment (ROI) (term): tỷ suất hoàn vốn, tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư

Savings (n): những khoảng tiết kiệm

Salvage (v): cứu hộ, cứu vớt

Shareholder (n): cổ đông, người nắm giữ cổ phần

Shares (n): cổ phần

Stock market (n): thị trường chứng khoán

Trading desk (phr): bàn giao dịch

Wheeler-dealer (n): người thực hiện nhiều giao dịch kinh doanh (con buôn giảo hoạt)

Whizz-kid (n): thần đồng

UNIT 4: DIGITAL BUSINESS

Ad-supported revenue model (phr): mô hình doanh thu quảng cáo

Anticipation (n): sự đoán trước, sự lường trước

Artificial intelligence (phr): trí thông minh nhân tạo

Automated dispensing system (phr): hệ thống phân phối tự động

Cloud (n): điện toán đám mây

Conversion (n): sự chuyển đổi (từ một thứ sang thứ khác)

Data dump (phr): sự di chuyển dữ liệu lớn từ một nguồn (hệ thống máy tính, tập tin, thiết bị) đến nơi khác

Data mining (phr): khai phá dữ liệu

Disruption (N): sự phá vỡ
Disruptive (adj): gây đổ vỡ
Disruptive technology (phr): công nghệ đột phá
Disruptor (n): công ty có sự đột phá

E-commerce model (phr): mô hình thương mại điện tử

 

 

Freemium model (phr): mô hình kinh doanh cung cấp miễn phí tính năng cơ bản và thu phí các tính năng nâng cao

Hidden revenue generation model (phr): mô hình ẩn doanh thu

High-definition (n): Độ nét cao (Chất lượng video)

Neat features (phr): tính năng, đặc tính gọn gàng

Peer-to-peer (two-sided marketplace) (phr): ngang hàng

Personalize (v): cá nhân hóa

Resolution (n): độ phân giải

Scope (n): phạm vi, tầm nhìn

Sensor technology (phr): công nghệ cảm biến

Simultaneous translation (phr): dịch thuật, phiên dịch đồng thời

Subscription-based model (phr): mô hình thuê bao (khách hàng thường phải đăng kí và trả tiền)

Virtual reality (phr): thực tế ảo

Voice recognition (phr): nhận diện giọng nói

Wireless (adj): không dây (wireless charging: sạc không dây)

  • Tweet

What you can read next

START-UP IN THE TIME OF CRISIS: “A VENTUROUS GAME” YOUNGSTERS SHOULD TRY
COMPULSIVE SHOPPING AMONG YOUNG PEOPLE: HOW HAVE COVID-19 AND E-COMMERCE ADDED TO IT?
TOP 5 ACCOUNT INSTAGRAM GIÚP BẠN HỌC TIẾNG ANH THÚ VỊ HƠN

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

HEY ENGLISH – CỘNG ĐỒNG LUYỆN GIAO TIẾP TIẾNG ANH

Ngày hội trải nghiệm du học và định cư quốc tế 2023

Chinh phục IELTS cấp tốc cùng TDP IELTS

Recent Posts

  • JobsGO – VIỆC LÀM TÌM ĐẾN BẠN

    JobsGO – Kênh thông tin tuyển dụng và việ...
  • Hey English – Cộng đồng luyện giao tiếp tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi

    Nhu cầu học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh ngà...
  • Anh Ngữ ZIM – Học IELTS theo lộ trình thiết kế riêng cho bạn

    Anh Ngữ ZIM là hệ thống trung tâm luyện thi IEL...
  • Zest for English – Ngọn Lửa Đam Mê Học Tiếng Anh Không Bao Giờ Tắt

    Khát vọng một thương hiệu trẻ mang ngoại ngữ đế...
  • TDP IELTS – Trung Tâm IELTS Chất Lượng Cao Tại TPHCM

    Nằm tại số 61 Đào Duy Từ, Phường 5, Quận 10, TP...

ABOUT US

CLB ANH VĂN BELL
Trực thuộc Hội Sinh Viên Đại học Kinh tế TP. HCM

Email : bell@ueh.edu.vn
Media Support: httt.bellclubueh@gmail.com

279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps

CONTACT

Mr. Phạm Chu Minh – CHỦ NHIỆM BELL CLUB.
Email: chuminhpham.bellclubueh@gmail.com
Phone: 0982 666 629

Ms. Cao Ngọc Yến Nhi – PHÓ CHỦ NHIỆM ĐỐI NGOẠI BELL CLUB.
Email: caonhi.bellclubueh@gmail.com
Phone: 0949 230 172

RECENT POSTS

  • JobsGO – VIỆC LÀM TÌM ĐẾN BẠN

    JobsGO – Kênh thông tin tuyển dụng và việ...
  • Hey English – Cộng đồng luyện giao tiếp tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi

    Nhu cầu học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh ngà...
  • Anh Ngữ ZIM – Học IELTS theo lộ trình thiết kế riêng cho bạn

    Anh Ngữ ZIM là hệ thống trung tâm luyện thi IEL...
  • GET SOCIAL
Câu lạc bộ Anh văn BELL

© 2020 All rights reserved | Designed by Giang Tan.

TOP