TET HOLIDAY – LEARNING VOCABULARY WITH BELL
Tết tết tết đến rồi….
Ô… sắc xuân đã ngập tràn khắp đất nước rồi mọi người ơi! Vậy là các bạn sẽ một thời gian nghỉ “xả hơi” khá dài đúng không nào? Nhân cơ hội này, chúng ta hãy cùng nhau “bỏ túi” một số từ vựng về ngày Tết nhé! Vừa đỡ tốn thời gian mở sang tab mới để tra nghĩa, vừa có thể tự tin giới thiệu về văn hóa của nước mình tới bạn bè quốc tế nè!
Vậy còn chần chờ gì nữa, hãy cùng BELL đến với bài học ngày hôm nay nha!
VOCABULARY |
Đầu tiên, chúng ta hãy điểm qua một số từ vựng được dùng nhiều vào ngày Tết nhé!
CRUCIAL MOMENTS (NHỮNG THỜI KHẮC QUAN TRỌNG)
1. Kitchen Gods’ Day /ˈkɪtʃ.ən ɡɒdz deɪ/ (n) : Ngày Tết Táo Quân
Ex: Almost Vietnamese people usually drop carps on Kitchen Gods’ Day.
2. Lunar New Year /ˈluːnənjuːˈjiə/ (n): Tết Nguyên Đán
Ex: Lunar New Year is a great and meaningful holiday of Vietnamese people.
3. New Year’s Eve /nju: jɪəz i:v/ (n) : giao thừa
Ex: New Year’s Eve is a significant night for a year.
4.The New Year /ðə njuːˈjiə/: Tân Niên
Ex:The New Year is the first meeting party in the New Year.
FLOWERS AND PLANTS (CÁC LOẠI HOA VÀ CÂY)
5. Apricot blossom /’eiprikɔt ˈblɒs.əm/ (n): hoa mai
Ex: In Vietnam, apricot blossoms are most naturally distributed in the forests of Truong Son. mountain range and provinces from Quang Nam, Da Nang to Khanh Hoa.
6. Kumquat tree / kʌmkwɒt tri : / (n): cây quất
Ex: Kumquat tree represents luck and fullness for the whole family in the new year.
7. Marigold / ‘mærigould/ (n): cúc vạn thọ
Ex: Marigold flower is a symbol of permanence and eternity.
8. Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/ (n): hoa đào
Ex: In the North of Vietnam, people often buy peach blossoms to decorate their homes.
9.The New Year tree /ðə njuːˈjiə triː/: Cây nêu.
Ex:In the countryside, Vietnamese people often plant the new year trees in the yard at Tet to drive away demons.
FOODS (ĐỒ ĂN)
10. Dried candied fruits /draɪd kæn.did fruːt/ : (n) Mứt
Ex: Candied fruits served as sweet snacks and gifts offering to visitors during Vietnamese New Year holiday.
11. Five-fruit tray /faivfruːttrei/ (n): mâm ngũ quả
Ex: Five- fruits tray is usually placed on the ancestor altar.
12.Jellied meat /ˈdʒelidmiːt/ (n): thịt đông
EX: Jellied meat is a Vietnamese familiar and specific food of the North in winter days.
13.Lean pork paste /liːn pɔːk peist/: Giò lụa.
Ex: Lean pork paste is one of favourite food at Tet.
14.Pickled onion /ˈpikəldˈʌnjən/: Dưa hành.
Ex:Most people make pickled onion on Tet holiday.
15.Pig trotters /piɡ ˈtrɒtəz/: Chân giò
Ex:In the North of Viet Nam , people often cook pig trotters to eat at New Year’s Day
16. Pickled small leeks /ˈpikəldsmɔːlliːks/ (n): củ kiệu
Ex: Vietnamese usually eat Chung cake with pickled small leeks in Lunar New year.
17. Round sticky rice cake /raʊnd‘ stɪcki raɪs keɪk/ (n) : bánh giầy
Ex: Round sticky rice cake often made at Tet and Hung Vuong’s anniversary.
18. Square sticky rice cake /skweə ‘ stɪcki raɪs keɪk/ (n) : bánh chưng
Ex: Square sticky rice cake is a traditional cake of the Vietnamese nation to express the gratitude of its descendants to their ancestors and the land of the country.
19. Sticky rice /‘ stɪcki raɪs/ (n) : nếp
Ex: Chung cake is a traditional Vietnamese rice cake which is made from very simple and basic ingredients such as sticky rice, mung beans, and pork.
Others ( các nhóm từ khác)
20. Altar /ˈɔːltə/: Bàn thờ
Ex: People usually clean altar before Tet comes.
21. Calligraphy picture /kəˈliɡrəfiˈpiktʃəz/ (n) : thư pháp
Ex: Calligraphy picture is a special traditional custom in Vietnam which originated from the art of writing beautifully.
22. Distich /’dɪstɪk/ (n): câu đối
Ex: The resulting text is more a series of distichs than a connected poem.
23.First caller /ˈfɜːstˈ kɔː lə/: Người xông đất
Ex:According to Vietnamese customs, the person who enters the house on the first day of the New Year is called first caller.
24. Firecracker / ‘faiə,krækə / (n): dây pháo
Ex: Holiday is celebrated with new clothes, spectacular firecrackers and a variety of sweets in the company of family and friends.
25. Firework/ˈfaɪə.wɜːk / (n) : pháo hoa
Ex: The sky was alight with hundreds of fireworks.
26. Go to pagoda to pray for /ɡəʊ tə ‘pəɡəʊdə tə prei fɔː/: Đi chùa để cầu ..
Ex:Vietnamese people usually go to pagoda to pray for health, career or love.
27. Incense /inˈsens/ (n): hương trầm.
Ex:People often go to the pagoda to burn incense in Lunar New Year.
28. Lucky money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i / (n) : tiền lì xì
Ex: Ha gives some lucky money to children and the elders with hope of good fortune in the upcoming year.
29. Red envelope /redˈenvələʊp/ (n) : bao lì xì
Ex: Red envelopes are gifts presented at social and family gatherings such as holidays such as tet holiday
30. Sweep the floor /swiːp ðə flɔː/: Quét nhà
Ex:On the first day of the Lunar New Year, people often taboo on sweeping the floor.
QUESTION |
Sau khi đã học thuộc từ vựng rồi, hãy làm một bài quiz nho nhỏ để kiểm tra lại nhé!
1. Lunar December 23rd is….
A.Kitchen Gods’ Day
B.Lunar New Year
C.New Year’s Eve
D.The New Year
2. Flower species feature on Tet holiday in the North of Viet Nam is …
A.peach blossom
B.apricot blossom
C.kumquat tree
D.rose
3. On New Year’s Eve, almost people would like to watch…
- TV
- firework
- clock
- watch
4. What do children want to receive on New Year’s Day?
- cake
- lucky money
- candy
- food
5. On Tet holiday, people often hang…. to decorate their homes.
- fruits
- clothes
- distich
- picture
6. What kind of cake represents the land in Vietnam?
- square sticky rice cake
- round sticky rice cake
- pig skin cake
- thorn cake
7. What kind of cake represents the sun in Vietnam?
- square sticky rice cake
- round sticky rice cake
- thorn cake
- husband and wife cake
8. What is the time of transition between the old year and new year ?
A. Christmas night
B. Mid-Autumn Festival night
C. Lunar New Year
D. New Year’s Eve
9. The tree with yellow fruits often be used to decorate on Tet holiday is …
A. Marigold
B. Paper white
C. The new year tree
D. Kumquat tree
10. What is the main material for making Chung cake?
A. Pig trotters
B. Pickled onion
C. Dried bamboo shoots
D. Sticky rice
KEY |
Question 1:
- Kitchen Gods’ Day /ˈkɪtʃ.ən ɡɒdz deɪ/ : Tết Táo Quân
- Lunar New Year /ˈluːnənjuːˈjiə/ :Tết Nguyên Đán
- New Year’s Eve /nju: jɪəz i:v/ : Giao thừa
- The New Year /ði njuː jɪər/ : Tân niên
=> Answer A
Sentence: Lunar December 23rd is Kitchen Gods’ Day.
Translation: 23 tháng 12 âm lịch là Ngày Tết Táo Quân.
Question 2:
- peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/ (n): hoa đào
- apricot blossom /’eiprikɔt ˈblɒs.əm/ (n) : hoa mai
- kumquat tree / kʌmkwɒt tri : / (n) : cây quất
- rose /rəʊz/ (n): hoa hồng
=> Answer A
Sentence: Flower species feature on Tet holiday in the North of Vietnam is peach blossom.
Translation: Loài hoa đặc trưng vào ngày Tết ở miền Bắc Việt Nam là hoa đào.
Question 3:
- TV/ˌtiːˈviː/ (n) :TV
- firework /ˈfaɪə.wɜːk / (n) : pháo hoa
- clock /klɒk/ (n): đồng hồ treo tường
- watch /wɒtʃ/ (n) : đồng hồ đeo tay
=> Answer B
Sentence: On New Year’s Eve, almost people would like to watch fireworks.
Translation: Vào đêm Giao Thừa, hầu hết mọi người thích xem pháo hoa. .
Question 4:
- cake /keɪk/ (n) : bánh
- lucky money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i / (n) : tiền lì xì
- candy /ˈkæn.di/ (n): kẹo
- food /fuːd/ (n): đồ ăn
=> Answer B
Sentence: Children want to receive lucky money on New Year Day.
Translation: Trẻ em muốn nhận tiền lì xì vào ngày Tết.
Question 5:
- fruits /fruːt/ (n): trái cây
- clothes /kləʊðz/ (n) : quần áo
- distich /’dɪstɪk/ (n) : câu đối
- picture /ˈpɪk.tʃər/ (n): tranh
=> Answer C
Sentence: On Tet holiday, people often hang distich to decorate their homes.
Translation: Vào dịp Tết, mọi người thường treo câu đối để trang trí nhà cửa của họ
Question 6:
- square sticky rice cake /skweə ‘ stɪcki raɪs keɪk/ (n): bánh chưng
- round sticky rice cake /raʊnd‘ stɪcki raɪs keɪk/ (n): bánh giầy
- pig skin cake /pɪɡ skɪn keɪk/ (n) : bánh da lợn
- thorn cake /θɔːn keɪk/ (n): bánh gai
=> Answer A
Sentence: Cake represents the land in Vietnam is square sticky rice cake.
Translation: Bánh tượng trưng cho đất ở Việt Nam là bánh chưng.
Question 7:
- square sticky rice cake /skweə ‘ stɪcki raɪs keɪk/ (n) : bánh chưng
- round sticky rice cake /raʊnd‘ stɪcki raɪs keɪk/ (n): bánh giầy
- thorn cake /θɔːn keɪk/ (n) : bánh gai
- husband and wife cake /ˈhʌz.bənd ænd waɪf keɪk/ (n): bánh phu thê
=> Answer B
Sentence: Cake sun in Vietnam is round sticky rice cake.
Translation: Bánh tượng trưng cho mặt trời ở Việt Nam là bánh giầy.
Question 8:
- Christmas night /ˈkrɪs.məs naɪt/ đêm Giáng sinh
- Mid-Autumn Festival night /mɪd ˈɔː.təmˈfes.tɪ.vəl naɪt/ : đêm trung thu
- Lunar New Year /ˈluːnənjuːˈjiə/ : Tết Nguyên Đán
- New Year’s Eve /nju: jɪəz i:v/ : Giao thừa
=> Answer D
Sentence: The time of transition between the old year and new year is New Year’s Eve.
Translation: Thời khắc chuyển giao từ năm cũ sang năm mới là Giao Thừa.
Question 9:
- Marigold/ ‘mærigould/ (n) : cúc vạn thọ
- Paper white /ˈpeɪ.pər waɪt/: hoa giấy trắng
- The new year tree /ðiː njuː jɪər triː/: cây nêu
- Kumquat tree / kʌmkwɒt tri : / (n) : cây quất
=> Answer D
Sentence: The tree with yellow fruits often be used to decorate on Tet holiday is Kumquat tree.
Translation: Loại cây có trái màu vàng thường được dùng để trang trí vào ngày Tết là cây quất.
Question 10:
- Pig trotters /pɪɡ ˈtrɒt.ər/ : chân giò
- Pickled small leeks /ˈpikəldsmɔːlliːks/ (n): củ kiệu
- Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/ (n): măng khô
- Sticky rice/‘ stɪcki raɪs/ (n) : nếp
=> Answer D
Sentence: The main material for making Chung cake is Sticky rice.
Translation: Nguyên liệu chính để làm bánh chưng là nếp.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài học ngày hôm nay. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm nhiều từ vựng hữu ích cho bản thân hơn. Và đừng quên theo dõi website vì BELL sẽ tiếp tục cung cấp cho mọi người những bộ từ vựng bổ ích khác nữa nè!
Biên tập và sưu tầm : Quỳnh Như – Quang Trần