Câu lạc bộ Anh văn BELL

Câu lạc bộ Anh văn BELL

Business English for Learners and Lovers

BELL CLUB
279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps
  • ABOUT US
    • INTRODUCTION
    • MANAGEMENT BOARD
      • CURRENT MANAGEMENT BOARD
      • PREVIOUS MANAGEMENT BOARD
  • DEPARTMENT
    • HUMAN RESOURCES
    • SPECIALIST
    • COMMUNICATIONS
    • EXTERNAL RELATIONS
  • ACTIVITIES
    • PROGRAMS
      • EXTERNAL PROGRAMS
      • INTERNAL PROGRAMS
    • CAMPAIGNS
    • PROJECTS
      • EXTERNAL PROJECTS
      • INTERNAL PROJECTS
  • ENGLISH CORNER
    • CBQMTA
    • ACADEMIA
    • TIPS & TRICKS
    • VOCABULARY
  • COOPERATION
    • SPONSORS
    • PARTNERS
  • CONTACT
  • Home
  • CBQMTA
  • [CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ
04/11/2025

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ

BELL UEH
Thứ Hai, 23 Tháng 5 2022 / Published in CBQMTA, ENGLISH CORNER

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ

[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ

GIÁO TRÌNH MARKET LEADER

 

 

 

 

UNIT 1: MANAGEMENT

1. Accommodating (adj): tốt bụng
2. Amiable (adj): tử tế
3. Authority (n): thẩm quyền
4. Colleague (n) đồng nghiệp
5. Collectivist (n): người theo chủ nghĩa tập thể
6. Collide (v): va chạm, xung đột
7. Commanding power (n): quyền lực chỉ huy
8. Compromise (n): sự thỏa hiệp
9. Confrontation (n): sự đối đầu
10. Convention (n): công ước
11. Courteous (adj): nhã nhặn
12. Cross-cultural (adj): giao thoa
văn hóa
13. Decisive (n): kiên quyết
14. Formulate (v): hình thành
15. Globalization (n): toàn cầu hóa
16. Glocalizaton (n): toàn cầu hóa mang tính địa phương
17. Hierarchy (n): hệ thống cấp bậc
18. Imperative (adj): cấp bách
19. Improvise (v): ứng biến
20. Impulsive (adj): bốc đồng
21. In advance (adv): trước
22. Individualist (n): người theo chủ nghĩa cá nhân
23. Interrupt (v): làm gián đoạn
24. Intuition (n): trực giác
25. Linear (adj): tuyến tính
26. Localization (n): địa phương hóa
27. Loquacious (adj): nói nhiều

 

UNIT 4: MANAGING ACROSS CULTURES

1. Accommodating (adj): tốt bụng
2. Amiable (adj): tử tế
3. Authority (n): thẩm quyền
4. Colleague (n) đồng nghiệp
5. Collectivist (n): người theo chủ nghĩa tập thể
6. Collide (v): va chạm, xung đột
7. Commanding power (n): quyền lực chỉ huy
8. Compromise (n): sự thỏa hiệp
9. Confrontation (n): sự đối đầu
10. Convention (n): công ước
11. Courteous (adj): nhã nhặn
12. Cross-cultural (adj): giao thoa
văn hóa
13. Decisive (n): kiên quyết
14. Formulate (v): hình thành
15. Globalization (n): toàn cầu hóa
16. Glocalizaton (n): toàn cầu hóa mang tính địa phương
17. Hierarchy (n): hệ thống cấp bậc
18. Imperative (adj): cấp bách
19. Improvise (v): ứng biến
20. Impulsive (adj): bốc đồng
21. In advance (adv): trước
22. Individualist (n): người theo chủ nghĩa cá nhân
23. Interrupt (v): làm gián đoạn
24. Intuition (n): trực giác
25. Linear (adj): tuyến tính
26. Localization (n): địa phương hóa
27. Loquacious (adj): nói nhiều
28. Lose face (idiom): mất mặt
29. Particularist (n): người theo chủ nghĩa đặc thù
30. Precedence (n): quyền ưu tiên
31. Profound (adj): sâu sắc, thâm thúy
32. Rational (adj): lý trí
33. Reactive (adj): phản ứng lại
34. Self-aware (adj): tự nhận thức
35. Seniority (n): thâm niên
36. Settle in (phrasal verb): quen với
37. Specific (adj): cụ thể
38. Stereotype (n): rập khuôn
39. Superiority (n): chức vị cao hơn
40. Universalist (n): người theo thuyết phổ biến

 

 

UNIT 12: MARKETING

1. Marketing (n): tiếp thị
2. Anticipate (v): dự đoán
3. Distribution channel (n): kênh phân phối
4. Market opportunity (n): cơ hội thị trường
5. Market penetration (n): sự thâm nhập thị trường
6. Market segmentation (n): phân khúc thị trường
7. Market skimming (n): định một mức giá thật cao khi tung sản phẩm mới ra thị trường, sau đó giảm dần mức giá theo thời gian nhằm thu về doanh thu tối đa.
8. Price elasticity (n): độ co giãn của giá
9. Product differentiation (n): phân biệt sản phẩm
10. Product features (n): tính năng
sản phẩm
11. Sales representative (n): đại diện
bán hàng
12. Wholesaler (n): nhà bán sỉ
13. Middlemen (n): người trung gian
14. Intermediary (n): kênh trung gian
15. Merchandise (n): hàng hóa
16. Retailer (n): nhà bán lẻ
17. Buying habit (n): hành vi mua hàng
18. Attribute (n): thuộc tính
19. Market share (n): thị phần
20. Product life cycle (n): vòng đời
sản phẩm
21. Introduction stage (n): giai đoạn giới thiệu sản phẩm
22. Growth stage (n): giai đoạn sản phẩm
23. Maturity stage (n): giai đoạn
trưởng thành
24. Decline stage (n): giai đoạn thoái trào
25. Withdraw (v): thu hồi
26. Sales volume (n): khối lượng
bán hàng
27. Liquidate (v): thanh lý, thanh toán
28. Virtually (adv): hầu như
29. Deliberately (adv): cố tình, có chủ ý
30. Elastic (adj): co giãn
31. Agent (n): đại lý độc quyền
32. Sales-driven (adj): hướng đến/xoay quanh doanh thu
33. Market-driven (adj): hướng đến/xoay quanh thị trường
34. Customer-driven (adj): hướng đến/xoay quanh khách hàng
35. Pervasive (adj): phổ biến rộng rãi,
tràn lan
36. Integrate (v): tích hợp
37. Falsify (v): thay đổi (thông tin hoặc bằng chứng) để gây hiểu lầm
38. Fatal (adj): chết chóc
39. Fixated (adj): cố định
40. Promotion (n): quảng cáo, khuyến mãi

 

UNIT 19: BANKING

1. Bonds (n): trái phiếu
2. Bankrupt (n): sự phá sản
3. Capital (n): vốn
4. Cashpoint (n): máy rút tiền
5. Conglomerate (n): tập đoàn
6. Commercial bank (n): ngân hàng thương mại (=retail bank)
7. Credit crunch (n): thắt chặt tín dụng
8. Collateral (n): tài sản thế chấp
9. Collateralized debt obligations (CDOs) (n): nghĩa vụ nợ được thế chấp
10. Credit card (n): thẻ tín dụng (a small plastic card that can be used as a method of payment, the money being taken from you at a later time)
11. Cash flow (n): dòng tiền
12. Currency (n): tiền tệ
13. Debit card (n): thẻ ghi nợ (a small plastic card that can be used as a method of payment, the money being taken from your bank account automatically)
14. Deposits (n): tiền gửi
15. Deregulation (n): bãi bỏ thủ tục
16. Debt (n): khoản nợ
17. Default (n): sự vỡ nợ
18. Hedge funds (n): quỹ phòng hộ (a type of investment that can make a lot of profit but
involves a large risk)
19. Interest (n): lãi suất
20. Investment bank (n): ngân hàng đầu tư (a bank that helps companies sell and buy shares, or helps them buy other companies or merge (= join together) with each other)
21. Islamic bank (n): ngân hàng Hồi Giáo (in Islamic countries and major financial centers, offer interest-free banking. They do not pay interest to depositors or charge interest to borrowers, but invest in companies and share the profits (or losses) with their depositors)
22. Loan (n): khoản vay
23. Merger (n): sự sáp nhập
24. Mortgage (v): thế chấp
25. Mortgage-backed securities (MBS) (n): chứng khoán đảm bảo bằng thế chấp
26. Mutual funds (n): quỹ tương hỗ (a service where financial experts invest the money of many people in many different companies)
27. Non-bank financial intermediaries (n): trung gian tài chính phi ngân hàng (Some car manufacturers, food retailers and department stores now offer products like personal loans, credits cards and insurance)
28. Overdraft (n): thấu chi (an amount of money that a customer with a bank account is temporarily allowed to owe to the bank, or the agreement that allows this)

29. Pension funds (n): quỹ hưu trí (money that employees of a company pay regularly to be invested to provide them with a pension when they are older)
30. Portfolio management (n): quản lý danh mục đầu tư
31. Private banks (n): ngân hàng cá nhân (a bank that provides financial advice and services for people who have a lot of money)
32. Returns (n): lợi tức
33. Risk management (n): quản trị rủi ro
34. Takeover bid (n): mua thôn tín (an offer or attempt to take control of a company by buying enough of its shares to do this, or the amount of money offered)
35. Toxic debt (n): nợ xấu (a debt or debts that have little chance of being paid back or of being paid back with interest)
36. Transfer (v): chuyển khoản
37. Savings (n): tiền tiết kiệm
38. Security (n): chứng khoán
39. Stocks and shares (n): cổ phiếu và cổ phần
40. Stockbroking (n): môi giới chứng khoán (the job or activity of buying and selling stocks and shares for other people)
41. Subprime (a): dưới chuẩn (used to describe the practice of lending money, especially to buy a house, to people who may not be able to pay it back)
42. Write off: xóa sổ
43. Charge interest: tính lãi suất
44. Do business: kinh doanh
45. Give advice: cho lời khuyên
46. Issue bonds/ shares: phát hành trái phiếu/cổ phiếu
47. Issue stocks: bán cổ phần
48. Make loans: cho vay
49. Make laws: đặt luật
50. Offer advice/ services: đề xuất lời khuyên/ dịch vụ
51. Pass laws: lách luật
52. Pay interest: trả lãi
53. Provide services: cung cấp dịch vụ
54. Raise capital: tăng nguồn vốn
55. Receive deposits: nhận tiền gửi
56. Share profits: chia lợi nhuận

 

UNIT 22: ACCOUNTING & FINANCIAL STATMENTS

1. Impose (v): áp đặt (thuế)
2. VAT= value-added tax (n): thuế giá trị gia tăng
3. Custom duty (n): thuế hải quan
4. Pension (n): lương hưu
5. Child labour (collocation): lao động trẻ em
6. Intervention (n): sự can thiệp
7. Dispose of (phrasal verb): loại bỏ cái gì đó
8. Enterprise (n): doanh nghiệp
9. Regulation (n): qui định, sự
điều chỉnh
10. Scratch the surface (idiom): chỉ giải quyết/ giải thích 1 phần nhỏ vấn đề
11. Fundamental (adj): cơ bản, chủ yếu
12. Coerce (v): ép buộc
13. A host of: một loạt
14. Mortician = undertaker (n): người làm dịch vụ tang lễ
15. Professional (adj): thuộc về nghề, chuyên nghiệp
16. Legislation (n): sự lập pháp,
pháp luật
17. Commercialize (v): thương mại hóa
18. Infrastructure (n): cơ sở hạ tầng
19. Allocation (n): sự phân bổ
20. Optimal (adj): tối ưu
21. Unfettered (adj): không bị trói buộc
22. Externality (n): yếu tố bên ngoài
23. Proposition (n): lời xác nhận
24. Conform to (phrasal verb): phù hợp với, tuân thủ
25. Ailment (n): bệnh tật, sự ốm đau
26. Threaten (v): đe dọa
27. Notion (n): khái niệm, quan điểm, ý kiến
28. Income tax (n): thuế thu nhập
29. Progressive tax (n): thuế lũy tiến
30. Inheritance tax (n): thuế di sản, thuế thừa kế
31. Tax evasion (n): hành vi trốn thuế
32. Tax avoidance (n): hành vi tránh thuế
33. Tax haven (n): thiên đường thuế
34. Loophole (n): kẽ hở
35. Fiscal policy (n): chính sách tài khóa
36. Wealth tax (n): thuế tài sản
37. Unethical (adj): phi đạo đức
38. Prosperity (n): sự phát đạt, thịnh vượng
39. Unequal (adj): không công bằng,
bất cân xứng
40. Capital accumulation (n): tích lũy tư bản

UNIT 23: GOVERNMENT AND TAXTION

1. Anticipate on (phrasal verb): dự đoán
2. Boom (v): tăng trưởng
3. Bottom out (phrasal verb): chạm đáy và bắt đầu tăng lên
4. Business cycle (n): chu kỳ
kinh doanh
5. Balance of payment (n): cán cân thanh toán
6. Cause (n): nguyên nhân
7. Circulation (n): vòng tuần hoàn
8. Consequently (adv): vì vậy, do đó
9. Capacity (n): sức chứa, tiềm lực
tối đa
10. Commodity (n): hàng hóa
11. Contract (v): trở nên nhỏ hơn,
ít hơn về số lượng
12. Come back into fashion (collocation): trở nên phổ biến
13. Demographic (adj): chỉ nhân
khẩu học
14. Dominant (adj): mang tính trội
15. Deficit (n): chi tiêu thâm hụt
16. Equilibrium (n): điểm cân bằng
thị trường
17. Endogenous (adj): từ bên trong
18. Exogenous (adj): từ bên ngoài
19. Excess (adj): nhiều đến mức dư
20. Exceed (v): vượt mức

21. Fiscal policy (n): chính sách tài khóa
22. Hit a peak (collocation): đạt đỉnh
23. Iron out (phrasal verb): giải quyết
24. Inevitably (adv): không thể tránh khỏi
25. Mortgage (n): thế chấp
26. Outnumbered (adj): nhiều hơn
27. Put aside (phrasal verb): bỏ qua
28. Permanent (adj): vĩnh viễn
29. Potential (n): tiềm năng
30. Recession (n): suy thoái kinh tế
31. Run up debts (phrasal verb): tăng khoản nợ
32. Recovery (n): sự phục hồi
33. Slump (n): sự sụt giảm
34. Surplus (n): thặng dư
35. Stimulate (v): kích thích
36. Trough (n): giai đoạn chạm đáy trong chu kỳ kinh tế
37. Take effect (phrasal verb): có hiệu lực
38. Transaction (n): giao dịch
39. Take place (collocation): xảy ra
40. Willingness (n): sự sẵn lòng

 

UNIT 24: THE BUSINESS CYCLE

1. Avoid pollution: tránh ô nhiễm
2. Claim (v): yêu cầu
3. Conduct business: tiến hành kinh doanh
4. Conform to the basic (of free society): phù hợp với các yếu tố
cơ bản của một xã hội tự do
5. Conform to: tuân theo
6. Corporation (n): tập đoàn
7. Custom (n): phong tục, tập quán
8. Discrimination (n): sự phân biệt
đối xử
9. Eliminate (v): loại bỏ
10. Eliminate discrimination: xóa bỏ nạn phân biệt đối xử
11. Embody (v): hiện thân, hóa thân
12. Ethical (adj): đạo đức
13. Free enterprise (n): doanh nghiệp
tự do
14. Harm (n): sự tai hại
15. Impulse (n): động lực đẩy tới
16. Increase expenditure: tăng chi tiêu
17. Make money: làm ra tiền
18. Maximize profits: tối đa hoá
lợi nhuận
19. Private property (n): tài sản tư hữu, tài sản cá nhân
20. Proponent (n): người đề xướng
21. Provide employment: cung cấp việc làm
22. Social responsibility (n): trách nhiệm xã hội
23. Suicidal (a): tự tử
24. Unbusinesslike (adj): không biết cách lắm ăn
25. Undemocratic (adj): phi dân chủ
26. Undermine (v): huỷ hoại, suy giảm
27. Undermine rule: ngấm ngầm phá hoại các quy tắc

 

 

UNIT 27: CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY

1. Absolute Advantages (n): Lợi thế tuyệt đối (là lợi thế của một nước so với các nước khác do có thể sản xuất các loại hàng hóa nhất định ở mức giá thấp hơn)
2. Analogy (n): Phép loại suy/phép tương quan (so sánh những điểm tương đồng quan trọng của 2 sự vật – hiện tượng)
3. Be better off: Tốt hơn là…/ Hơn là…
4. Be capable of + V-ing: Có thể / có khả năng
5. Comparative Advantages (n): Lợi thế so sánh (là lợi thế của một nước so với các nước khác do có thế mạnh sản xuất một số loại hàng hóa hiệu quả hơn
6. Domestic (adj): Nội địa
7. Earn a living: Mưu sinh / Kiếm sống
8. Export (v): Xuất khẩu
9. Free trade (n): Thương mại tự do
10. Import (v): Nhập khẩu
11. Infant Industries (n): Các ngành công nghiệp non trẻ
12. Inferior good (n): Hàng hóa thứ cấp
13. Labour market (n): Thị trường
14. Productive (adj): Năng suất
15. Protectionism (n): Bảo hộ thương mại / Bảo hộ mậu dịch (chính phủ hạn chế nhập khẩu bằng thuế quan hoặc quota để hỗ trợ ngành sản xuất trong nước)
16. Quota (n): Hạn ngạch (là số lượng hoặc trị giá mặt hàng do nhà nước ấn định được phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu)
17. Restrict (v): Giới hạn
18. Restriction (n): Sự giới hạn
19. Specialize (v): Chuyên môn hóa
20. Stimulate (v): Kích thích
21. Strategic Industries (n): Các ngành công nghiệp chiến lược (là ngành công nghiệp giữ vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế)
22. Street hawker (n): Người bán hàng rong
23. Tariff (n): Thuế quan (thuế đánh lên xuất khẩu hoặc nhập khẩu)
24. Trade barriers (n): Rào cản thương mại
25. Short-term (adj): Ngắn hạn
26. Long-term (adj): Dài hạn

 

  • Tweet

What you can read next

TOP 5 ACCOUNT INSTAGRAM GIÚP BẠN HỌC TIẾNG ANH THÚ VỊ HƠN
ECONOMY OR HEALTH: THE DILEMMA IN TIMES OF COVID-19 PANDEMIC
CÁC CẶP TỪ VỰNG FORMAL VÀ INFORMAL PHỔ BIẾN

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

HEY ENGLISH – CỘNG ĐỒNG LUYỆN GIAO TIẾP TIẾNG ANH

Ngày hội trải nghiệm du học và định cư quốc tế 2023

Chinh phục IELTS cấp tốc cùng TDP IELTS

Recent Posts

  • JobsGO – VIỆC LÀM TÌM ĐẾN BẠN

    JobsGO – Kênh thông tin tuyển dụng và việ...
  • Hey English – Cộng đồng luyện giao tiếp tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi

    Nhu cầu học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh ngà...
  • Anh Ngữ ZIM – Học IELTS theo lộ trình thiết kế riêng cho bạn

    Anh Ngữ ZIM là hệ thống trung tâm luyện thi IEL...
  • Zest for English – Ngọn Lửa Đam Mê Học Tiếng Anh Không Bao Giờ Tắt

    Khát vọng một thương hiệu trẻ mang ngoại ngữ đế...
  • TDP IELTS – Trung Tâm IELTS Chất Lượng Cao Tại TPHCM

    Nằm tại số 61 Đào Duy Từ, Phường 5, Quận 10, TP...

ABOUT US

CLB ANH VĂN BELL
Trực thuộc Hội Sinh Viên Đại học Kinh tế TP. HCM

Email : bell@ueh.edu.vn
Media Support: httt.bellclubueh@gmail.com

279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps

CONTACT

Mr. Phạm Chu Minh – CHỦ NHIỆM BELL CLUB.
Email: chuminhpham.bellclubueh@gmail.com
Phone: 0982 666 629

Ms. Cao Ngọc Yến Nhi – PHÓ CHỦ NHIỆM ĐỐI NGOẠI BELL CLUB.
Email: caonhi.bellclubueh@gmail.com
Phone: 0949 230 172

RECENT POSTS

  • JobsGO – VIỆC LÀM TÌM ĐẾN BẠN

    JobsGO – Kênh thông tin tuyển dụng và việ...
  • Hey English – Cộng đồng luyện giao tiếp tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi

    Nhu cầu học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh ngà...
  • Anh Ngữ ZIM – Học IELTS theo lộ trình thiết kế riêng cho bạn

    Anh Ngữ ZIM là hệ thống trung tâm luyện thi IEL...
  • GET SOCIAL
Câu lạc bộ Anh văn BELL

© 2020 All rights reserved | Designed by Giang Tan.

TOP