Chuyên đề từ vựng: KINH DOANH THƯƠNG MẠI
CAN YOU DO IT? YES, YOU CAN.
Trong thời đại cách mạng 4.0, công nghệ phát triển và robot dần thay thế con người trong các hoạt động chân tay. Việc làm chủ tiếng Anh và các kỹ năng cần thiết khác là cực kỳ quan trọng. Để “thích nghi” với tốc độ phát triển ấy, chúng ta sẽ cần quan tâm nhiều hơn đến tiếng anh thương mại với mục tiêu nâng cao năng lực cạnh tranh của mình. Bên cạnh đó, tiếng Anh thương mại còn có tính ứng dụng cao nên nhiều doanh nghiệp chọn đây làm tiêu chí cho đầu vào của mình.
Qua đó, ta thấy tiếng anh thương mại quan trọng thế nào, nhất là đối với sinh viên kinh tế. Bạn cũng đừng quá lo lắng, vì giờ đây BELL sẽ giúp bạn giải mã cánh cửa này, giúp bạn có thể tự tin hơn. Nối tiếp chuyên đề từ vựng của chúng mình, chủ đề hôm nay sẽ là: KINH DOANH THƯƠNG MẠI.
Để bắt đầu một chuỗi từ vựng, chúng ta sẽ chơi game nhỏ nhỏ nhe.
Trò chơi rất dễ, đó là SẮP XẾP TỪ.
Rất dễ đúng không? Chúng ta bắt đầu thôi!
1. c r m s e t u o ______________________
2. l i b l ______________________
3. p r o t e r ______________________
Đáp án: 1. customer 2. bill 3. report
VOCABULARY
Trò chơi rất dễ đúng không! Khởi động đã xong, giờ thì chúng ta bắt đầu học từ vựng thôi! Let’s goooooo!!!!!!
- Director /dəˈrektə(r)/ (n): giám đốc
Ex: Since entering Vietnam market, Go-Viet has replaced two directors.
- Businessman /ˈbɪznəsmæn/ (n): doanh nhân
Ex: Daniel EK, co-founded Spotify, is one of the most successful businessmen without degrees.
- Businesswoman /ˈbɪznəswʊmən/ (n): nữ doanh nhân
Ex: Carol Bartz, CEO of Yahoo, is one of the most successful businesswomen who overcame challenges.
- Manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): nhà quản lý
Ex: Better understanding of a cultural change is an important key that every 21st-century manager needs.
- Staff /stɑːf/ (n): nhân viên
Ex: Money isn’t everything to everyone, so many companies also consider offering some great employee benefits to their staff to inspire and make them loyal.
- Customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng
Ex: Participation in e-commerce platforms is essential that brands must do to keep and attract more customers.
- Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện
Ex: The legal representative of G7 instant coffee brand is Ms. Le Hoang Diep Thao.
- Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ (n): giám sát viên
Ex: According to the Business Dictionary, a supervisor is a person in the first-line management who monitors and regulates employees in their performance of assigned or delegated tasks.
- Associate /əˈsəʊsieɪt/ (n) = Co-worker /ˈkəʊ wɜːkə(r)/ (n): đồng nghiệp
Ex: Associate means a person who you work with.
- Senior account clerk (n): kế toán trưởng
Ex: Senior Account Clerk responsibilities include keeping financial records updated, preparing reports and reconciling bank statements.
- Management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự quản lý
Ex: Decision-making is an essential management skill that a good manager needs.
- Payment /ˈpeɪmənt/ (n): hình thức thanh toán
Ex: There are some types of customer payments, such as cash, check, credit card,…
- Price /praɪs/ (n): giá cả
Ex: Price seems to be the biggest concern of most consumers.
- Share /ʃeə(r)/ (n): cổ phần
Ex: Foreign shareholders own a 48.67% share in Tiki.
- Home market (n): thị trường nội địa
Ex: The pressure and competition on the home market are becoming more and more fierce as our country integrates more and more deeply into the world economy.
- Foreign market (n): thị trường quốc tế
Ex: China is one of the important foreign markets for agricultural products, bringing billions of dollars to Vietnamese businesses.
- Goods /ɡʊdz/ (n): hàng hóa
Ex: Because of Coronavirus, medical masks are considered as the most popular consumer goods in early 2020.
- Wholesaler /ˈhəʊlseɪlə(r)/ (n): nhà bán sỉ
Ex: 4WholesaleUSA tops the list of 10 online wholesale directory sites.
- Retailer /ˈriːteɪlə(r)/ (n): nhà bán lẻ
Ex: Walmart is one of the largest retailers in the world.
- Office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng
Ex: Google is expected to open a representative office in Vietnam in the near future.
- Company /ˈkʌmpəni/ (n): công ty
Ex: Companies are encouraged by professionals to build open workspaces to create comfort and encourage employee creativity.
- Headquarters /ˌhedˈkwɔːtəz/ (n): trụ sở chính
Ex: The Unilever Group headquarters is located in Rotterdam, London.
- Profit /ˈprɒfɪt/ (n): lợi nhuận
Ex: According to Mr. Neil MacGregor, General Director of Savills Vietnam, the industry and logistics segment, office and house will continue to be good investment channels bringing profits in 2020.
- Tax /tæks/(n): thuế
Ex: Casino businesses are required to pay taxes in Vietnam.
- Affiliate /əˈfɪlieɪt/ (n): công ty liên kết
Ex: AccessTrade is one of the 6 best affiliate marketing companies in Vietnam in 2020.
- The board of Directors (n): ban giám đốc
Ex: The board of directors has more power than the CEO because the board can fire the CEO.
- Consortium /kənˈsɔːtiəm/ (n): tập đoàn
Ex: Massan consortium acquired Vinmart, VinEco from Vingroup.
- Market economy /ˌmɑːkɪt ɪˈkɒnəmi/ (n): kinh tế thị trường
Ex: Vietnam’s market economy is expected to develop this year.
- Deficit /ˈdefɪsɪt/ (n): thâm hụt
Ex: Due to the tension from the US-China trade war, the US trade deficit has sharply decreased.
- Surplus /ˈsɜːpləs/ (n): thặng dư
Ex: Vietnam’s merchandise trade surplus in the first 10 months of 2019 reached US $ 9.01 billion.
- Earnest money (n): tiền đặt cọc
Ex: Checking the landlord’s legitimacy and writing a contract are the things to do before you pay earnest money.
- Supply /səˈplaɪ/ (n): cung
Ex: The rare supply has pushed the world gold price up.
- Demand /dɪˈmɑːnd/ (n): cầu
Ex: Demand for more experience is now the choice of consumers.
- Financial policies (n): chính sách tài chính
Ex: Financial policy is a macroeconomic executive tool.
- Average annual growth (n): tăng trưởng trung bình hằng năm
Ex: From 2008 to the present, the average annual growth rate of Vietnam’s economy has remained stable.
- Merge /mɜːdʒ/ (v): sáp nhập
Ex: MobiFone and VinaPhone did not merge with each other because it would cause market monopoly.
- Franchise /ˈfræntʃaɪz/ (v): nhượng quyền thương hiệu
Ex: Regarding the successful fashion franchise business in the world, there are two big companies, Zara and H&M.
- Produce /prəˈdjuːs/ (v): sản xuất
Ex: Vinamilk milk is produced with an international standard process.
- Handle /ˈhændl/ (v): xử lý
Ex: Today, consumers can shop online more easily thanks to modern computer handling technology.
- Embargo /ɪmˈbɑːɡəʊ/ (v): cấm vận
Ex: USA has been embargoing North Korea.
Phrasal verb:
- Take over (v): đảm nhiệm
Ex: Grab said that Ms. Nguyen Thai Hai Van will take over the director position in Vietnam instead of Mr. Jerry Lim.
- Close down (v): đóng cửa
Ex: 7-ELEVEN closed down 1,000 stores in Japan.
- Level off (v): chững lại
Ex: The smartphone market is leveled off, both Apple and Samsung are struggling.
- Go bankrupt (v) = Go under (v): phá sản
Ex: Forever 21 went bankrupt in Japan.
- Pair up with (v): hợp tác với
Ex: Fashion brands often pair up with celebrity stars to impress new customers and increase sales.
PRACTICE