Câu lạc bộ Anh văn BELL

Câu lạc bộ Anh văn BELL

Business English for Learners and Lovers

BELL CLUB
279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps
  • ABOUT US
    • INTRODUCTION
    • MANAGEMENT BOARD
      • CURRENT MANAGEMENT BOARD
      • PREVIOUS MANAGEMENT BOARD
  • DEPARTMENT
    • HUMAN RESOURCES
    • SPECIALIST
    • COMMUNICATIONS
    • EXTERNAL RELATIONS
  • ACTIVITIES
    • PROGRAMS
      • EXTERNAL PROGRAMS
      • INTERNAL PROGRAMS
    • CAMPAIGNS
    • PROJECTS
      • EXTERNAL PROJECTS
      • INTERNAL PROJECTS
  • ENGLISH CORNER
    • CBQMTA
    • ACADEMIA
    • TIPS & TRICKS
    • VOCABULARY
  • COOPERATION
    • SPONSORS
    • PARTNERS
  • CONTACT
  • Home
  • ENGLISH CORNER
  • TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỨC ĂN
08/10/2025

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỨC ĂN

BELL UEH
Thứ Sáu, 01 Tháng 5 2020 / Published in ENGLISH CORNER, VOCABULARY

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỨC ĂN

INTO THE AMAZING FOOD WORLD

“Vì tôi luôn có một chiếc bụng đói

 Bụng đói để có thể ăn tất cả món ngon trên cuộc đời”

Đúng vậy, nếu vẽ tranh là niềm đam mê của họa sĩ thì ăn chính là niềm đam mê của chiếc bụng đói. Thế giới đồ ăn quả thật rất phong phú với vô vàn đồ ăn, thức uống không chỉ đẹp mắt mà còn ngon khó cưỡng. Nhưng sẽ tuyệt vời hơn nếu chúng  ta không chỉ thưởng thức nó mà còn hiểu biết về nó. Để mở rộng vốn kiến thức Tiếng Anh về thực phẩm thì chúng ta hãy thử thách 10 câu hỏi dưới đây nào!!

VOCABULARY

1. Bacon /ˈbeɪkən/ (n): thịt muối

Ex: The meat produced from a pig is called pork, bacon or ham.

2. Balanced diet  /ˈbælənst ˈdaɪət/ (n):  chế độ ăn cân bằng

Ex: If you have a balanced diet, you are getting all the vitamins you need.

3. Bolt something down (v): ăn nhanh

Ex: Bolting food down is not good for the stomach.

4. Bubble tea /ˌbʌbl ‘ti/ (n): trà sữa trân châu

Ex: Bubble tea is the indispensable drink of the girls.

5. Deep fried banana /diːp fraɪ bəˈnɑːnə/ (n): Bánh chuối chiên

Ex: Deep fried banana is sold on many streets in Vietnam.

6. Delicacy /’delɪkəsi/ (n):  đồ ăn ngon

Ex: Delicacy is the great thing to please those who are angry. 

7. Dumpling  /ˈdʌmplɪŋ/ (n): bánh bao

Ex: Dumplings are the breakfast of many students

8. Eating like a horse (n): ăn nhiều

Ex: I’m hungry so I eat like a horse.

9. Fatty food /ˈfæti fuːd/ (n): đồ ăn chứa chất béo

Ex: Eating a lot of fatty foods will cause obesity.

10. Foreign cuisine  /ˈfɒrən kwɪˈziːn/ (n : thức ăn nước ngoài

Ex: Foreign cuisine is very diverse, delicious and eye-catching.

11. Fussy eater /ˈfʌsi ˈiːtə(r)/ (n): người có tiêu chuẩn chất lượng ăn uống cao

Ex: Fussy eaters often have difficulty choosing foods.

12. Herbal tea /ˌhɜːbl ˈtiː/ (n): Trà thảo mộc

Ex: Herbal tea should be taken every day to become healthy

13. Hotpot /ˈhɒtpɒt/ (n): lẩu

Ex: Spicy hotpot is an extremely famous dish of Chongqing, China.

14. Instant food /ˈɪnstənt  fuːd/ (n) : đồ ăn liền

Ex: Instant food is the solution for you in busy times.

15. Juice /dʒuːs/ (n): nước ép

Ex: Fresh orange juice should be refrigerated after opening and drunk within three days.

16. Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/ (n): sữa khuấy bọt

Ex: Milkshake is the favorite drink of the children.

17. Moderation /ˌmɑdəˈreɪʃn/ (n): điều độ 

Ex: Eating in moderation is the best way to have good health.

18. Over-consume /ˈəʊvə(r) kənˈsjuːm/ (v):  tiêu thụ quá mức

Ex: You will get stomach problems if you over-consume too much food at the same time.

19. Pop /pɒp/ (n): nước uống có ga

Ex: Pop is a type of beverage often containing saturated carbon dioxide water, sweeteners, and often flavored.

20. Processed food /ˈprəʊ.sest fu:d/ (n) : đồ ăn chế biến sẵn

Ex: It’s not good to eat too much processed food.

21. Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ (n): xúc xích

Ex: Sausage is a popular street food around the world.

22. Scampi /ˈskæmpi/ (n : tôm rán

Ex: Scampi is a dish that often appears in Vietnamese family meals.

23. Sizzling Crepe  /ˈsɪzl kreɪp/ (n) : bánh xèo

Ex: Sizzling Crepe is a dish made from rice flour, vegetables, shrimp, meat.

24. Smoothie /ˈsmuːði/ (n): sinh tố

Ex: Smoothie is a delicious and good drink for human health.

25. Steamed rice roll /stiːmd raɪs rəʊl/ (n): bánh cuốn

Ex: Steamed rice roll is a very famous dish of Northern Vietnam.

26. Sugary food /ˈʃʊɡəri fuːd/ (n) :  thực phẩm có đường

Ex: Eating lots of sugary foods can affect your health.

27. To be full up (adj) : no

Ex: I ate a lot, so I’m full up now.

28. Tuck into /tʌk ˈɪntə/ (v): thưởng thức

Ex: Judging by the way they tucked into their dinner, they must have been very hungry.

29. Turkey /ˈtɜːki/ (n) : Gà tây

Ex: Turkey is commonly used by Americans and Western countries for baked goods and today, it is used extensively for Thanksgiving or family parties.

30. Wine /waɪn/ (n) : rượu

Ex: Chill the wine before serving.

PRACTICE

Sau khi đã khám phá thế giới đồ ăn bằng Tiếng Anh rồi thì chúng ta hãy tham gia vào thử thách sau đây để xem mình nhớ được bao nhiêu từ vựng nào!!

  1. Processed food (n) : đồ ăn chế biến sẵn
  2. Instant food /ˈɪnstənt  fuːd/ (n) : đồ ăn liền
  3. In moderation /ˌmɑdəˈreɪʃn/ (n) : điều độ
  4. Delicacy /’delɪkəsi/ (n) :  đồ ăn ngon

=> Answer  C. If you want to stay healthy, you should eat in moderation (Nếu bạn muốn khoẻ mạnh, bạn nên ăn uống điều độ).

  1. Sugary food /ˈʃʊɡəri fuːd/ (n) :  thực phẩm có đường
  2. Foreign cuisine (n) : đồ ăn chứa chất béo
  3. A balanced diet /ə ˈbælənst ˈdaɪət/ (n) :  chế độ ăn cân bằng
  4. Fatty food /ˈfæti fuːd/ (n) : đồ ăn chứa chất béo

=> Answer C. We should eat a balanced diet to supply enough vitamins as well as protein for our body (Chúng ta nên có chế độ ăn cân bằng để cung cấp đủ vitamin cũng như chất đạm cho cơ thể).

 

  • Tweet
Tagged under: Vocabulary

What you can read next

MÁCH BẠN BÍ KÍP LÀM CHỦ KỸ NĂNG SPEAKING TIẾNG ANH
[CBQMTA] NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HỌC PHẦN 3 HỆ ĐẠI TRÀ
CÁC CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN CHỦ ĐỀ MÙA DỊCH

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

HEY ENGLISH – CỘNG ĐỒNG LUYỆN GIAO TIẾP TIẾNG ANH

Ngày hội trải nghiệm du học và định cư quốc tế 2023

Chinh phục IELTS cấp tốc cùng TDP IELTS

Recent Posts

  • JobsGO – VIỆC LÀM TÌM ĐẾN BẠN

    JobsGO – Kênh thông tin tuyển dụng và việ...
  • Hey English – Cộng đồng luyện giao tiếp tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi

    Nhu cầu học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh ngà...
  • Anh Ngữ ZIM – Học IELTS theo lộ trình thiết kế riêng cho bạn

    Anh Ngữ ZIM là hệ thống trung tâm luyện thi IEL...
  • Zest for English – Ngọn Lửa Đam Mê Học Tiếng Anh Không Bao Giờ Tắt

    Khát vọng một thương hiệu trẻ mang ngoại ngữ đế...
  • TDP IELTS – Trung Tâm IELTS Chất Lượng Cao Tại TPHCM

    Nằm tại số 61 Đào Duy Từ, Phường 5, Quận 10, TP...

ABOUT US

CLB ANH VĂN BELL
Trực thuộc Hội Sinh Viên Đại học Kinh tế TP. HCM

Email : bell@ueh.edu.vn
Media Support: httt.bellclubueh@gmail.com

279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam

Open in Google Maps

CONTACT

Mr. Phạm Chu Minh – CHỦ NHIỆM BELL CLUB.
Email: chuminhpham.bellclubueh@gmail.com
Phone: 0982 666 629

Ms. Cao Ngọc Yến Nhi – PHÓ CHỦ NHIỆM ĐỐI NGOẠI BELL CLUB.
Email: caonhi.bellclubueh@gmail.com
Phone: 0949 230 172

RECENT POSTS

  • JobsGO – VIỆC LÀM TÌM ĐẾN BẠN

    JobsGO – Kênh thông tin tuyển dụng và việ...
  • Hey English – Cộng đồng luyện giao tiếp tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi

    Nhu cầu học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh ngà...
  • Anh Ngữ ZIM – Học IELTS theo lộ trình thiết kế riêng cho bạn

    Anh Ngữ ZIM là hệ thống trung tâm luyện thi IEL...
  • GET SOCIAL
Câu lạc bộ Anh văn BELL

© 2020 All rights reserved | Designed by Giang Tan.

TOP